Chi tiết chữ kanji 赴く
Hán tự
赴
- PHÓKunyomi
おもむ.く
Onyomi
フ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
走 TẨU 卜 BẶC
Nghĩa
Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó [訃].
Giải nghĩa
- Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó [奔赴] chạy tới.
- Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó [奔赴] chạy tới.
- Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó [訃].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi