赴く
おもむく おもぶく「PHÓ」
Bổ nhiệm chức vụ mới
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Tới; đến; đi về phía; xu hướng; phát triển theo hướng
病気
も
快方
に
赴
く
Bệnh có tiến triển tốt
火事
と
聞
いてみな
現場
へ
赴
いた
Nghe kêu cháy mọi người chạy xô tới .

Từ đồng nghĩa của 赴く
verb
Bảng chia động từ của 赴く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 赴く/おもむくく |
Quá khứ (た) | 赴いた |
Phủ định (未然) | 赴かない |
Lịch sự (丁寧) | 赴きます |
te (て) | 赴いて |
Khả năng (可能) | 赴ける |
Thụ động (受身) | 赴かれる |
Sai khiến (使役) | 赴かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 赴く |
Điều kiện (条件) | 赴けば |
Mệnh lệnh (命令) | 赴け |
Ý chí (意向) | 赴こう |
Cấm chỉ(禁止) | 赴くな |
赴く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赴く
快方に赴く かいほうにおもむく
để tiến bộ; để trở nên tốt hơn; để hồi phục
赴援 ふえん
tăng cường, củng cố; tăng viện
赴任 ふにん
việc nhận chức (ở một nơi nào đó)
赴任地 ふにんち
nơi tới nhận chức
赴任する ふにんする
nhận chức
海外赴任 かい がいふ にん
Nhân viên được điều ra nước ngoài công tác
単身赴任 たんしんふにん
sự ấn định điệu nhạc diễn đơn; sự di chuyển, tha hương
単身赴任者 たんしんふにんしゃ
những người đi làm xa gia đình