Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 都度
Hán tự
度
- ĐỘ, ĐẠCKunyomi
たび-た.い
Onyomi
ドトタク
Số nét
9
JLPT
N4
Bộ
广 NGHIỄM 廿 NHẬP 又 HỰU
Nghĩa
Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ. Chia góc đồ tròn gọi là độ. Phép đã chế ra. Độ lượng. Dáng dấp. Qua. Sang tới, cũng như chữ độ [渡]. Một âm là đạc.
Giải nghĩa
- Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
- Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
- Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
- Phép đã chế ra. Như pháp độ [法度], chế độ [制度], v.v.
- Độ lượng. Như khoát đạt đại độ [豁達大度] ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
- Dáng dấp. Như thái độ [態度].
- Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ [初度], nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ [一度].
- Sang tới, cũng như chữ độ [渡]. Nhà Phật [佛] bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ [剃度]. Sáu phép bố thí [布 施], trì giới [持戒], nhẫn nhục [忍 辱], tinh tiến [精 進], thuyền định [禪 定], trí tuệ [智 慧] gọi là lục độ [六度]. Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
- Một âm là đạc. Mưu toan. Như thỗn đạc [忖度] bàn lường, đạc lượng [度量] đo lường, v.v.
Mẹo
Tay của bạn sẽ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
たび
-た.い
Onyomi
ト
屹度 | きっと | Một cách chắc chắn | |
法度 | はっと | Pháp luật | |
御法度 | ごはっと | Sự buôn lậu | |
お目出度う | おめでとう | Chúc mừng | |
お目出度うご座います | おめでとうございます | Xin chúc mừng |