都度
つど「ĐÔ ĐỘ」
☆ Danh từ
Mỗi lúc; bất kỳ lúc nào
この
契約
に
関
する
疑義
が
生
じたとき、または、この
契約
に
定
めのない
事項
については、その
都度甲乙協議
の
上決定
するものとする。
Những vấn đề phát sinh, hay bất kì sự liên hệ nào mà hợp đồng này không đặt ra trước thì sẽ được thống nhất lại trong lần thảo luận giữa các bên lần sau
それまでに
使用
される
場合
は、その
都度個別申請書
を
提出
していただくことになりますので、ご
留意願
います。
Nếu bạn muốn sử dụng trước ngày đó thì bạn phải làm bản đăng kí trước mỗi lần sử dụng .

都度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 都度
その都度 そのつど
mỗi thời gian nó xảy ra; ở (tại) tất cả thời báo như vậy
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
あるこーるどすう アルコール度数
độ cồn
アルコールおんどけい アルコール温度計
dụng cụ đo độ rượu cồn
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
都 と みやこ
thủ đô