Chi tiết chữ kanji 鄙歌
Hán tự
鄙
- BỈKunyomi
ひなひな.びるいや.しい
Onyomi
ヒ
Số nét
14
Bộ
⻏ 啚 BỈ
Nghĩa
Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Hẹp hòi, hèn mọn. Khinh bỉ. Dùng làm lời nói khiêm.
Giải nghĩa
- Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Như tứ bỉ [四鄙] bốn cõi.
- Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Như tứ bỉ [四鄙] bốn cõi.
- Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu [鄙夫] kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận [鄙吝].
- Khinh bỉ. Như xuy bỉ [嗤鄙] chê cười khinh khi.
- Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý [鄙意] ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân [鄙人] kẻ hèn dốt này.