Chi tiết chữ kanji 陽性尤度比
Hán tự
尤
- VƯUKunyomi
もっと.もとが.める
Onyomi
ユウ
Số nét
4
Bộ
尢 UÔNG 丶 CHỦ
Nghĩa
Lạ, rất, càng. Oán trách, lầm lỗi. Hơn.
Giải nghĩa
- Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích [殊尤絕迹] lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật [尤物].
- Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích [殊尤絕迹] lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật [尤物].
- Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu [效尤] bắt chước làm điều lầm lạc. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu [君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
- Hơn. Như vưu ngận [尤狠] tàn nhẫn hơn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi