Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji DNA腫瘍ウイルス
Hán tự
腫
- THŨNG, TRŨNGKunyomi
は.れるは.れは.らすく.むはれもの
Onyomi
シュショウ
Số nét
13
Bộ
重 TRỌNG ⺼
Nghĩa
Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt.
Giải nghĩa
- Sưng, nề. Như viêm thũng [炎腫] bệnh sưng lên vì nóng sốt.
- Sưng, nề. Như viêm thũng [炎腫] bệnh sưng lên vì nóng sốt.
- Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Trang Tử [莊子] : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kỳ đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc [吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨] tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
- Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.