溢れる
あふれる あぶれる「DẬT」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Ngập; tràn đầy
あの
人
は
自信
に
溢
れている。
Người đó tràn đầy lòng tự tin.
ホーム
には
乗客
で
溢
れている。
Nhà ga ngập khách.
大雨
で
川
が
溢
れた。
Do mưa to nên sông ngập. .

Từ đồng nghĩa của 溢れる
verb
Bảng chia động từ của 溢れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 溢れる/あふれるる |
Quá khứ (た) | 溢れた |
Phủ định (未然) | 溢れない |
Lịch sự (丁寧) | 溢れます |
te (て) | 溢れて |
Khả năng (可能) | 溢れられる |
Thụ động (受身) | 溢れられる |
Sai khiến (使役) | 溢れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 溢れられる |
Điều kiện (条件) | 溢れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 溢れいろ |
Ý chí (意向) | 溢れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 溢れるな |
あぶれる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あぶれる
溢れる
あふれる あぶれる
ngập
炙る
あぶる
thui
あぶれる
thất nghiệp
あぶる
sự thiêu sém, sự cháy sém, sự mở hết tốc lực (ô tô.
Các từ liên quan tới あぶれる
荒ぶる あらぶる
trở nên man rợ, hoang dã
ぶち当たる ぶちあたる
đụng, gặp rắc rối, gặp khó khăn
ぶるぶる ブルブル
lập cập; lập bập
ぶれる ブレる
bị mờ (ảnh, video, v.v.), máy ảnh bị rung
あぶな絵 あぶなえ
bản khắc gỗ Ukiyo-e (bản khắc gỗ tranh Phù thế)
荒ぶる神 あらぶるかみ
vị thần bão tố
bàn đạp
sự vuốt ve, sự mơn trớn, sự âu yếm, vuốt ve, mơn trớn, âu yếm