一致指数
Chỉ số báo trùng hợp.+ Một dãy số liệu kinh tế biến động theo cùng chu kỳ kinh doanh, nghĩa là tăng lên cùng một lúc với giai đoạn tăng lên của chu kỳ kinh doanh và tụt xuống khi chu kỳ kinh doanh tụt xuốn.

いっちしすう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いっちしすう
一致指数
いっちしすう
Chỉ số báo trùng hợp.+ Một dãy số liệu kinh tế biến động theo cùng chu kỳ kinh doanh, nghĩa là tăng lên cùng một lúc với giai đoạn tăng lên của chu kỳ kinh doanh và tụt xuống khi chu kỳ kinh doanh tụt xuốn.
いっちしすう
Chỉ số báo trùng hợp.+ Một dãy số liệu kinh tế biến động theo cùng chu kỳ kinh doanh, nghĩa là tăng lên cùng một lúc với giai đoạn tăng lên của chu kỳ kinh doanh và tụt xuống khi chu kỳ kinh doanh tụt xuốn.
Các từ liên quan tới いっちしすう
sách có chú giải của nhiều nhà bình luận
one long sword
nhánh gạc,mũi nhọn mũi kim,tách bằng dấu phẩy,địa chất) mũi đất,phương,(+ to,nhắm,dấu chấm,điểm trọng tâm,hướng,nói thẳng,trỏ,diểm,đầu ngòi bút,chẳng cần phải nói khéo,chỉ,chỉ ra,nét nổi bật,thể thao) điểm,câu nói đùa...),chỗ,vót nhọn,điểm cốt yếu,trét vữa (kẽ gạch,sự sâu sắc,quăng dây buộc mép buồm,trỏ nhằm,đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn,chấm,mặt,nói toạt móng heo,dụng cụ có mũi nhọn,xới bằng đầu mũi thuổng,đội mũi nhọn,chỉ cho thấy,vùi bàng đầu mũi thuổng,mỏm nhọn,towards) hướng về,kim trổ,đứng sững vểnh mõm chỉ,lúc,(thể dục,làm cho sâu sắc,chĩa,sự châm chọc,gắn đầu nhọn vào,đá xây),địa điểm,lưu ý vào,điểm,(địa lý,0138 insơ),vạch ra,chân ngựa,sự chua cay,ghi,poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0,làm cho chua cay,làm cho cay độc,hướng sự chú ý vào,sự cay độc,kim khắc,đăng ten ren bằng kim,điểm lý thú (câu chuyện,vấn đề
chim ở nước (mòng két, le le...)
ở giữa, qua điểm giữa, động mạch giữa dây thần kinh, trung tuyến
bò sữa
Hi
nhỏ xíu, tí hon, bé tí