母
はは はわ かか おも いろは あも「MẪU」
Mẹ
母
は
時
は
金
なりとよく
言
っていた。
Mẹ tôi thường nói rằng thời gian là tiền bạc.
母
はこの
レストラン
に
食
べに
来
るらしい。
Có vẻ như mẹ đến nhà hàng này để ăn.
母
は
私
たちに、なぜそんなことをしたのかと
訊
ねた。
Mẹ hỏi chúng tôi tại sao chúng tôi lại làm như vậy.
☆ Danh từ
Mẹ, u, bầm,
母
は
時
は
金
なりとよく
言
っていた。
Mẹ tôi thường nói rằng thời gian là tiền bạc.
母
はこの
レストラン
に
食
べに
来
るらしい。
Có vẻ như mẹ đến nhà hàng này để ăn.
母
は
私
たちに、なぜそんなことをしたのかと
訊
ねた。
Mẹ hỏi chúng tôi tại sao chúng tôi lại làm như vậy.

Từ đồng nghĩa của 母
noun
Từ trái nghĩa của 母
いろは được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いろは
母
はは はわ かか おも いろは あも
mẹ, u, bầm.
伊呂波
いろは イロハ
bảng chữ cái tiếng Nhật
Các từ liên quan tới いろは
いろは歌 いろはうた
bài thơ
いろは歌留多 いろはガルタ
playing cards bearing proverbs in the traditional ordering of the Japanese syllabary
いろは楓 いろはかえで イロハカエデ
lá phong đỏ Nhật Bản
青色発光ダイオード あおいろはっこうダイオード
đi-ốt phát quang màu xanh lam, đèn LED màu xanh lam
懐炉灰 かいろばい かいろはい
vật sưởi ấm thân thể đem theo trong người được
伊呂波順 いろはじゅん イロハじゅん
trật tự truyền thống của âm tiết Nhật Bản (dựa trên một bài thơ Phật giáo)
回路配置利用権 かいろはいちりようけん
layout-design exploitation right
父母 ふぼ ちちはは ててはは かぞいろは ぶも かぞいろ
bố mẹ