打ち損なう
Bỏ lỡ

Bảng chia động từ của 打ち損なう
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 打ち損なう/うちそこなうう |
Quá khứ (た) | 打ち損なった |
Phủ định (未然) | 打ち損なわない |
Lịch sự (丁寧) | 打ち損ないます |
te (て) | 打ち損なって |
Khả năng (可能) | 打ち損なえる |
Thụ động (受身) | 打ち損なわれる |
Sai khiến (使役) | 打ち損なわせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 打ち損なう |
Điều kiện (条件) | 打ち損なえば |
Mệnh lệnh (命令) | 打ち損なえ |
Ý chí (意向) | 打ち損なおう |
Cấm chỉ(禁止) | 打ち損なうな |
うちそこなう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うちそこなう
打ち損なう
うちそこなう
bỏ lỡ
うちそこなう
cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích
Các từ liên quan tới うちそこなう
thung lũng được tạo nên do sự lún xuống của vỏ trái đất
cái chày, trên đe dưới búa, giã bằng chày, đập bằng chày, bọ cánh cứng, người cận thị, mù hoàn toàn, đi vội vã, đi tất tưởi, đi ra, đi chơi beetle off, away), cheo leo, nhô ra, treo trên sợi tóc, cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày), rậm như sâu róm
điều sai lầm, ngớ ngẩn, + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, làm hỏng, vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí, vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may, nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ, ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
từ đứng sau; yếu tố sau
cảng ghé, <THGT> trạm dừng chân
sự xây dựng, vật được xây dựng, cách đặt câu; cấu trúc câu, sự giải thích, sự vẽ hình, sự dựng hình, xây dựng
chất kết tủa, chất lắng, mưa, sương, vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa, hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit], lao xuống, quăng xuống, xô đẩy xuống, ném xuống, xô đẩy, dồn (ai vào cảnh hiểm nghèo, tai ách, bất hạnh...), làm gấp, thúc giục, làm mau đến, làm sớm đến, làm kết tủa, làm lắng
đất hoang, đất khô cằn; khu đất không thể sử dụng được, khu đất không sử dụng, hoang mạc, <BóNG> cuộc sống khô cằn