うつ病
うつびょう「BỆNH」
☆ Danh từ
Bệnh trầm cảm
査
した
人
たちの
約
30%がうつ
病
あるいは
不安障害
の
診断上
の
基準
に
当
てはまった
Khoảng ba mươi phần trăm số người được điều tra mắc bệnh suy nhược thần kinh hoặc trên mức tiêu chuẩn chuẩn đoán về rối loạn thần kinh.
精神病症状
を
伴
わないうつ
病
Bệnh trầm uất không kèm theo chứng loạn thần kinh (bệnh thần kinh)
重
いうつ(
病
)の
症状
のある
患者
Người có triệu chứng mắc bệnh trầm cảm .

うつ病 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới うつ病
新型うつ病 しんがたうつびょう
bệnh trầm cảm kiểu mới
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.
ハンセンびょう ハンセン病
bệnh hủi; bệnh phong.
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.
病気をうつす びょうきをうつす
lây bệnh.