おもなる
Cuộc chọi gà, with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức, phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu, ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt), biển cả, chính, chủ yếu, quan trọng nhất
Chính, chủ yếu, người đứng đầu, giám đốc, hiệu trưởng, chủ, chủ mướn, chủ thuê, người uỷ nhiệm, người đọ súng tay đôi, thủ phạm chính, tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ, xà cái, xà chính
Quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng, có quyền thế, có thế lực, self, importance

おもなる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おもなる
おもなる
cuộc chọi gà, with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức.
主なる
おもなる
chính
Các từ liên quan tới おもなる
có vẻ như, dường như, coi bộ, vì một lý do nào đó không..., được ai cho là giải pháp tốt nhất
nịnh
今もなお いまもなお
ngay cả bây giờ
主な おもな
chính, chủ yếu
thường xuyên
重る おもる
để trở nên nặng; để trồng nghiêm túc
sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi, sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bị bâi miễn, gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, nghĩa Mỹ) bâi miễn
có vẻ như, dường như, coi bộ, vì một lý do nào đó không..., được ai cho là giải pháp tốt nhất