阿ねる
おもねる「A」
Tâng bốc, nhạt nhẽo

おもねる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おもねる
阿ねる
おもねる
tâng bốc, nhạt nhẽo
おもねる
nịnh
阿る
おもねる
tâng bốc, nịnh bợ, làm cho ai hãnh diện
Các từ liên quan tới おもねる
大衆に阿る たいしゅうにおもねる
để bán ngoài cho những khối lượng (khối)
rễ cái
thường xuyên
big_bug
sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ, sự diễn cảm; sự biểu hiện, nét, vẻ, thành ngữ, từ ngữ, biểu thức
có vẻ như, dường như, coi bộ, vì một lý do nào đó không..., được ai cho là giải pháp tốt nhất
cuộc chọi gà, with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức, phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu, ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt), biển cả, chính, chủ yếu, quan trọng nhất
người goá vợ