お負け
おまけ「PHỤ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm giá; sự khuyến mại; đồ tặng thêm khi mua hàng
少
し
キズ
がついたので〜した。
Vì hơi bị xước nên hạ giá.
この
商品
に〜が
付
く。
Hàng này có kèm theo hàng khuyến mại. .

Bảng chia động từ của お負け
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | お負けする/おまけする |
Quá khứ (た) | お負けした |
Phủ định (未然) | お負けしない |
Lịch sự (丁寧) | お負けします |
te (て) | お負けして |
Khả năng (可能) | お負けできる |
Thụ động (受身) | お負けされる |
Sai khiến (使役) | お負けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | お負けすられる |
Điều kiện (条件) | お負けすれば |
Mệnh lệnh (命令) | お負けしろ |
Ý chí (意向) | お負けしよう |
Cấm chỉ(禁止) | お負けするな |
お負け được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới お負け
お負けに おまけに
hơn nữa; vả lại; ngoài ra; thêm vào đó; lại còn
負け まけ
sự thua
大負け おおまけ
Mất mát lớn, thất bại lớn.
顔負け かおまけ
sự xấu hổ; xấu hổ; ngượng; ngượng ngùng
負け得 まけどく
thua đô vật hạng thấp trong hiệp phụ thứ tám của giải đấu
ボロ負け ボロまけ
mất mát lớn, thất bại thảm bại
夏負け なつまけ
sự đuối sức (xuống sức) do cái nóng của mùa hè
根負け こんまけ
chạy ra khỏi sự kiên nhẫn với; đã thử và thất bại