お願い
おねがい「NGUYỆN」
☆ Thán từ
Xin vui lòng
お
願
いします。
Xin vui lòng.
お
願
い、
私
に
話
して。
Xin vui lòng cho tôi biết.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Yêu cầu, mong muốn
お
願
い
事
があるのですか。
Tôi có thể yêu cầu một đặc ân của bạn?
お
願
いを
聞
いていただけないか。
Tôi có thể yêu cầu một đặc ân của bạn?
お
願
いいたしました
製品
に
関
する
情報
ありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã gửi thông tin sản phẩm yêu cầu.

Bảng chia động từ của お願い
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | お願いする/おねがいする |
Quá khứ (た) | お願いした |
Phủ định (未然) | お願いしない |
Lịch sự (丁寧) | お願いします |
te (て) | お願いして |
Khả năng (可能) | お願いできる |
Thụ động (受身) | お願いされる |
Sai khiến (使役) | お願いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | お願いすられる |
Điều kiện (条件) | お願いすれば |
Mệnh lệnh (命令) | お願いしろ |
Ý chí (意向) | お願いしよう |
Cấm chỉ(禁止) | お願いするな |
お願い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới お願い
お願いいたします おねがいいたします
làm ơn ( kính ngữ お願いします)
お願い事 おねがいごと
lời thỉnh cầu; lời yêu cầu; việc thỉnh cầu; việc yêu cầu
お願いごと おねがいごと
lời thỉnh cầu; lời yêu cầu
お願いする おねがいする
Giống với nghĩa của 頼む: trông cậy, đề nghị
お願いを聞く おねがいをきく
lắng nghe yêu cầu
お願いします おねがいします
làm ơn
お願いだから おねがいだから
please, I beg you, for mercy's sake
お願い致します おねがいいたします
làm ơn