風
かぜ ふう「PHONG」
Gió
風
の
強
い
日
です。
Đó là một ngày đầy gió.
風
が
静
まった
Gió đã ngớt
風
が
激
しく
吹
いている。
Gió thổi mạnh.
☆ Tính từ đuôi な
Phong cách
ああいった
風
の
男
Cái loại đàn ông đó
東洋風
の
花瓶
Lọ hoa phong cách phương Đông
☆ Danh từ làm hậu tố
Phương thức; kiểu
あんな
風
では
人
に
嫌
われる.
Nếu anh còn tiếp tục cư xử như thế thì sẽ bị bị mọi người ghét đấy.
私
のそばを
通
り
過
ぎる
時
,
彼
はこんな
風
に
手招
きをした.A
Khi vượt qua tôi, anh ta đã vẫy tay như thế này. .

Từ đồng nghĩa của 風
noun
かぜ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かぜ
風
かぜ ふう
phong cách
夜風
よかぜ よ かぜ
cơn gió thổi ban đêm
風邪
かぜ ふうじゃ
bị cảm.
乾風
からかぜ から かぜ
gió khô, gió hanh
かぜ
かぜ
cảm lạnh thông thường
Các từ liên quan tới かぜ
風立つ かぜだつ かぜたつ
thổi ( gió)
風邪の気 かぜのけ かぜのき
ra hiệu (của) một lạnh
雨風 あまかぜ あめかぜ
gió mang nhiều hơi ẩm có thể gây mưa; cơn gió kèm theo mưa, mưa gió
神風 かみかぜ しんぷう かむかぜ
kamikaze (tên một đội quân cảm tử)
風向き かざむき かぜむき かぜみき
Ngược gió
はたかぜ型護衛艦 はたかぜがたごえいかん
lớp tàu khu trục Hatakaze (là một lớp tàu khu trục tên lửa của Lực lượng Tự vệ Biển Nhật Bản)
たちかぜ型護衛艦 たちかぜがたごえいかん
tàu khu trục lớp Tachikaze (là lớp tàu khu trục mang tên lửa dẫn đường thế hệ thứ hai, trước đây thuộc biên chế của Lực lượng Phòng vệ Hàng hải Nhật Bản)
旋風 せんぷう つむじかぜ つじかぜ せんふう
cảm xúc; sự xúc động mạnh