考え込む
Suy nghĩ; cân nhắc; trầm tư

Bảng chia động từ của 考え込む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 考え込む/かんがえこむむ |
Quá khứ (た) | 考え込んだ |
Phủ định (未然) | 考え込まない |
Lịch sự (丁寧) | 考え込みます |
te (て) | 考え込んで |
Khả năng (可能) | 考え込める |
Thụ động (受身) | 考え込まれる |
Sai khiến (使役) | 考え込ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 考え込む |
Điều kiện (条件) | 考え込めば |
Mệnh lệnh (命令) | 考え込め |
Ý chí (意向) | 考え込もう |
Cấm chỉ(禁止) | 考え込むな |
かんがえこむ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かんがえこむ
考え込む
かんがえこむ
suy nghĩ
かんがえこむ
+ on, upon, over) suy nghĩ
Các từ liên quan tới かんがえこむ
không suy nghĩ, vô tư lự, nhẹ dạ, không thận trọng, khinh suất, không chín chắn, không cẩn thận, không ân cần, không lo lắng, không quan tâm
mù, sương mù, khói mù, bụi mù, sự mơ hồ, sự lờ mờ, sự hoang mang, sự rối rắm, làm mù, phủ mờ, bắt làm việc quần quật, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp
thực vật, cây, sự mọc, dáng đứng, thế đứng, máy móc, thiết bị, ; vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...), trồng, gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...), thả, di đến ở..., thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...), gài, gài (bom, bắn, giáng, ném, đâm..., bỏ rơi, chôn, giấu, oa trữ, bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ, cấy, chuyển xuống đất, ở lì mãi nhà ai
không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...)
無考え むかんがえ
không suy nghĩ; không chú ý; sự khinh suất
sự thù hằn, tình trạng thù địch
chủ, chủ nhân, thầy, thầy giáo, Chúa Giê, xu, cậu, cậu Sac, lơ, Xmít, cử nhân, cử nhân văn chương, người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông, người làm chủ, người kiềm chế, thợ cả, đấu trường, người đứng đầu, người chỉ huy, quan chủ tế, nghệ sĩ bậc thầy, hiệu trưởng, like, làm chủ, đứng đầu, tài giỏi, thành thạo, tinh thông, làm thợ cả, điều khiển, cai quản, chỉ huy, kiềm chế, trấn áp, không chế, khắc phục, vượt qua, trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
giữ cố định; làm bất động, làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...), thu hồi không cho lưu hành