ききせまる
Làm kinh khiếp; làm kinh hoàng
Ghê sợ, ghê khiếp, tái mét, nhợt nhạt như xác chết, kinh khủng, rùng rợn, trông phát khiếp, nhợt nhạt như người chết
ききせまる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ききせまる
ききせまる
làm kinh khiếp
鬼気迫る
ききせまる
bloodcurdling
Các từ liên quan tới ききせまる
sự thở hổn hển; sự đập thình thình, hơi thở hổn hển, nói hổn hển, thở hổn hển; nói hổn hển, mong muốn thiết tha, khao khát
khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ, log, book, người đần, người ngu, người ngớ ngẩn, ngã vật xuống, ngã như trời giáng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) làm với một nhịp độ nhanh, hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học), nghĩa Mỹ), giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì, chặt thành từng khúc, ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt, nhổ lên, đào gốc
giảng, giảng giải, giải nghĩa, giải thích, thanh minh, giải thích làm cho hết sợ
báo tin cho; cho biết, truyền cho (tình cảm, đức tính...), cung cấp tin tức, cung cấp tài liệu
lợn (bò, cừu) nướng cả con, vỉ để nướng cả con (lợn bò, cừu...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời có quay lợn, bò, cừu cả con, sân phơi cà phê, nướng cả con, quay cả con (lợn bò
乾ききる かわききる
làm khô
con thằn lằn
cự thạch