機構改革
きこうかいかく「KI CẤU CẢI CÁCH」
☆ Danh từ
Sự tổ chức lại, sự cải tổ lại

きこうかいかく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きこうかいかく
機構改革
きこうかいかく
sự tổ chức lại, sự cải tổ lại
きこうかいかく
sự tổ chức lại, sự cải tổ lại
Các từ liên quan tới きこうかいかく
Cơ chế giá.+ Được dùng liên quan đến hệ thống thị trường tự do và cách thức mà giá hành động như những tín hiệu tự động phối hợp hành động của các đơn vị ra quyết định.
Giá cân bằng+ Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.
Hiệu ứng giá.+ Sự thay đổi của cầu đối với một hàng hoá xảy ra do có một thay đổi của giá hàng hoá đó.
tính nghiêm khắc, tính khắc khe, tính chặt chẽ, tính nghiêm ngặt, tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu), tính khắc khổ, tính chính xác, những biện pháp khắt khe, sự khó khăn gian khổ; cảnh đói kém hoạn nạn
sự tiêu chuẩn hoá
súng cối bắn tàu ngầm, mực ống, mồi nhân tạo, câu bằng mồi mực
nhà du lịch, khách du lịch
giá đặt ra để bán cái gì