気づく
きづく「KHÍ」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Chú ý, nhận ra

Bảng chia động từ của 気づく
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 気づく/きづくく |
Quá khứ (た) | 気づいた |
Phủ định (未然) | 気づかない |
Lịch sự (丁寧) | 気づきます |
te (て) | 気づいて |
Khả năng (可能) | 気づける |
Thụ động (受身) | 気づかれる |
Sai khiến (使役) | 気づかせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 気づく |
Điều kiện (条件) | 気づけば |
Mệnh lệnh (命令) | 気づけ |
Ý chí (意向) | 気づこう |
Cấm chỉ(禁止) | 気づくな |
きづけ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きづけ
気づく
きづく
chú ý, nhận ra
気付く
きづく
chú ý đến
気付け
きづけ きつけ
sự động viên
きづけ
sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, sự khuyến khích.
Các từ liên quan tới きづけ
正気づく しょうきづく せいきづく
hồi tỉnh.
茎漬 くきづけ
củ cải muối (gồm cả thân và lá)
hít, thở, thốt ra, nói lộ ra, thở ra, truyền thổi vào, biểu lộ, toát ra, tỏ ra, để cho thở, để cho lấy hơi, làm hết hơi, làm mệt đứt hơi, hô hấp, sống, hình như còn sống, thổi nhẹ, nói nhỏ, nói thì thào, nói lên, làm mờ, làm lu mờ
脇付 わきづけ
any of a number of respectful terms written after the addressee's name in a formal letter
沖漬け おきづけ
seafood pickled in soy (esp. squid)
元気づけ げんきづけ
sự khích lệ, sự cổ vũ tiếp têm sức mạnh, tinh thần
景気付け けいきづけ
đưa cuộc sống vào, hoạt hình, cổ vũ
勇気付け ゆうきづけ
có một sự nổ (của) sự can đảm