居留
きょりゅう「CƯ LƯU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cư ngụ; cư trú

Từ đồng nghĩa của 居留
noun
Bảng chia động từ của 居留
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 居留する/きょりゅうする |
Quá khứ (た) | 居留した |
Phủ định (未然) | 居留しない |
Lịch sự (丁寧) | 居留します |
te (て) | 居留して |
Khả năng (可能) | 居留できる |
Thụ động (受身) | 居留される |
Sai khiến (使役) | 居留させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 居留すられる |
Điều kiện (条件) | 居留すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 居留しろ |
Ý chí (意向) | 居留しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 居留するな |
きょりゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きょりゅう
居留
きょりゅう
sự cư ngụ
きょりゅう
sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ.
Các từ liên quan tới きょりゅう
sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường, đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ), nhượng địa, tô giới
居留区 きょりゅうく
population centre
居留地 きょりゅうち
đất cư trú tại nước ngoài; nơi cư trú
居留する きょりゅうする
lưu trú.
居留民 きょりゅうみん
cư dân
共同居留地 きょうどうきょりゅうち
jointly held concession in China (e.g. Shanghai International Settlement)
ベトナム居留民 べとなむきょりゅうみん
việt kiều.
在日ベトナム居留民 ざいにちべとなむきょりゅうみん
việt kiều ở Nhật.