ぎゃふんと言う
ぎゃふんという
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
Nhận thất bại thảm hại

Bảng chia động từ của ぎゃふんと言う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ぎゃふんと言う/ぎゃふんというう |
Quá khứ (た) | ぎゃふんと言った |
Phủ định (未然) | ぎゃふんと言わない |
Lịch sự (丁寧) | ぎゃふんと言います |
te (て) | ぎゃふんと言って |
Khả năng (可能) | ぎゃふんと言える |
Thụ động (受身) | ぎゃふんと言われる |
Sai khiến (使役) | ぎゃふんと言わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ぎゃふんと言う |
Điều kiện (条件) | ぎゃふんと言えば |
Mệnh lệnh (命令) | ぎゃふんと言え |
Ý chí (意向) | ぎゃふんと言おう |
Cấm chỉ(禁止) | ぎゃふんと言うな |
ぎゃふんと言う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ぎゃふんと言う
không nói nên lời, trạng thái không thể tranh luận
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
quá say mê, mất trí, điên dại, xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...), ốm yếu, yếu đuối, làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...)
mối bất đồng, mối chia rẽ
chính sách,người dân các bang miền nam,luật pháp...),người nổi loạn,nghĩa mỹ),nổi loạn,phiến loạn,(từ mỹ,người chống đối (lại chính quyền,dấy loạn,người phiến loạn,chống đối
sự trái đạo đức, sự trái luân lý; sự đồi bại, sự phóng đâng; hành vi đồi bại xấu xa, hành vi phóng đãng
と言うと というと
nếu người ta nói về..., thì chắc chắn, nếu đó là trường hợp...
と言う という とゆう
gọi là....