くじで選ぶ
くじでえらぶ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -bu
To choose by lot

Bảng chia động từ của くじで選ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | くじで選ぶ/くじでえらぶぶ |
Quá khứ (た) | くじで選んだ |
Phủ định (未然) | くじで選ばない |
Lịch sự (丁寧) | くじで選びます |
te (て) | くじで選んで |
Khả năng (可能) | くじで選べる |
Thụ động (受身) | くじで選ばれる |
Sai khiến (使役) | くじで選ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | くじで選ぶ |
Điều kiện (条件) | くじで選べば |
Mệnh lệnh (命令) | くじで選べ |
Ý chí (意向) | くじで選ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | くじで選ぶな |
くじで選ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới くじで選ぶ
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
選ぶ えらぶ
bầu
投票で選ぶ とうひょうでえらぶ
bàu cử.
妻を選ぶ つまをえらぶ
kén vợ.
sự nguyền rủa, sự chửi rủa, tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa, lời thề độc, sự trục xuất ra khỏi giáo hội, ác giả ác báo, không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến, không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi, bị nguyền; bị bùa, bị chài, nguyền rủa, chửi rủa, báng bổ, làm khổ sở, làm đau đớn, trục xuất ra khỏi giáo hội, dale
bì bõm
mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ, cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nhất