くたばる
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Chết; toi; hết đời
〜ってしまえ。
Chết đi cho rảnh!
Mệt đứt hơi; mệt muốn chết
長
い
労働時間
で〜った。
Làm lâu quá nên mệt muốn chết đi được. .

Từ đồng nghĩa của くたばる
verb
Bảng chia động từ của くたばる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | くたばる |
Quá khứ (た) | くたばった |
Phủ định (未然) | くたばらない |
Lịch sự (丁寧) | くたばります |
te (て) | くたばって |
Khả năng (可能) | くたばれる |
Thụ động (受身) | くたばられる |
Sai khiến (使役) | くたばらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | くたばられる |
Điều kiện (条件) | くたばれば |
Mệnh lệnh (命令) | くたばれ |
Ý chí (意向) | くたばろう |
Cấm chỉ(禁止) | くたばるな |
くたばる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới くたばる
bị tàn phá, tan hoang, đổ nát, hoang vắng, không người ở, tiêu điều, bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc, đau buồn, buồn phiền, sầu não, tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang, làm hoang vắng, làm sụt số dân, ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi, làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng
trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm, dãi gió, cá mương Âu
落莫たる らくばくたる
tàn phá, hủy hoại, làm tan hoang
索漠たる さくばくたる
tồi tàn, ảm đạm, thê lương
索莫たる さくばくたる
ảm đạm; cá chép; cô đơn
広漠たる こうばくたる
rộng lớn; rộng; bao la
漠然たる ばくぜんたる
mập mờ; mờ; mù sương
茫漠たる ぼうばくたる
bao la; rộng lớn; mập mờ; mờ