偶像視
ぐうぞうし「NGẪU TƯỢNG THỊ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái

Từ đồng nghĩa của 偶像視
noun
Bảng chia động từ của 偶像視
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 偶像視する/ぐうぞうしする |
Quá khứ (た) | 偶像視した |
Phủ định (未然) | 偶像視しない |
Lịch sự (丁寧) | 偶像視します |
te (て) | 偶像視して |
Khả năng (可能) | 偶像視できる |
Thụ động (受身) | 偶像視される |
Sai khiến (使役) | 偶像視させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 偶像視すられる |
Điều kiện (条件) | 偶像視すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 偶像視しろ |
Ý chí (意向) | 偶像視しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 偶像視するな |
ぐうぞうし được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぐうぞうし
偶像視
ぐうぞうし
sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái
ぐうぞうし
sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái.
Các từ liên quan tới ぐうぞうし
sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng
sự sùng bái thần tượng
sợ hãi; sợ sệt; lấm lét; thận trọng; cẩn thận; rón rén
sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm, hàng rào gỗ quanh công trường, panô để quảng cáo
sự thờ cúng, sự cúng bái, sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng, ngài, thờ, thờ phụng, cúng bái, tôn kính, suy tôn, tôn sùng, đi lễ
sự bài trừ thánh tượng; sự đập phá thánh tượng
đám đông, dân chúng, quần chúng, thường dân, đám đông hỗn tạp, bọn du thủ du thực, tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)
ぐうぐう ぐうぐう
Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, rất say