還俗
げんぞく「HOÀN TỤC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thế tục, sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường

Từ trái nghĩa của 還俗
Bảng chia động từ của 還俗
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 還俗する/げんぞくする |
Quá khứ (た) | 還俗した |
Phủ định (未然) | 還俗しない |
Lịch sự (丁寧) | 還俗します |
te (て) | 還俗して |
Khả năng (可能) | 還俗できる |
Thụ động (受身) | 還俗される |
Sai khiến (使役) | 還俗させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 還俗すられる |
Điều kiện (条件) | 還俗すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 還俗しろ |
Ý chí (意向) | 還俗しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 還俗するな |
げんぞく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu げんぞく
還俗
げんぞく
sự thế tục, sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường
げんぞく
sự thế tục, sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường
Các từ liên quan tới げんぞく
現属性 げんぞくせい
thuộc tính hiện tại
sự hô hào, sự cổ vũ, sự thúc đẩy, lời hô hào, lời cổ vũ, lời thúc đẩy
tính chất trần tục, tính chất thời lưu
người máy, tin hiệu chỉ đường tự động, bom bay, tự động
俗言 ぞくげん
ngôn ngữ thông tục
俗諺 ぞくげん
tục ngữ, châm ngôn
sự mắc,cách mắc,vật nối,chỗ nối (toa xe lửa,sự hợp lại,các bộ phận trong mây),sự nối,móc nối
đáy giả (ở tủ, hòm... dưới đó còn có một ngăn bí mật)