工務店
Đơn vị thi công; nhà thầu

こうむてん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こうむてん
工務店
こうむてん
đơn vị thi công
こうむてん
thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội.
Các từ liên quan tới こうむてん
không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...)
dùng cho mọi thời tiết
chưa từng nghe thấy, chưa từng có
người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao của một nước thuộc Khối thịnh vượng chung tại một nước khác
xâm lược, xâm lăng, công kích, hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ, sự xâm lược, sự công kích, sự gây sự, sự gây hấn
thực vật, cây, sự mọc, dáng đứng, thế đứng, máy móc, thiết bị, ; vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...), trồng, gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...), thả, di đến ở..., thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...), gài, gài (bom, bắn, giáng, ném, đâm..., bỏ rơi, chôn, giấu, oa trữ, bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ, cấy, chuyển xuống đất, ở lì mãi nhà ai
tự nhiên, không giả tạo, ngây thơ, chân thật, chất phác, không có mỹ thuật; không khéo, vụng
chôn, chôn cất; mai táng, chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi, quên đi, giảng hoà, làm lành, ở ẩn dật nơi thôn dã, vùi đầu vào sách vở, mải mê với ý nghĩ, đã mất một người thân