心
しん こころ「TÂM」
☆ Danh từ
Trái tim
心
を
失
い、
幻覚
の
海
を
泳
いでいた。
Đánh mất trái tim em, đi trong biển mộng.
心
をこめて、この
カード
を
作
った。
(Anh đã làm tấm thẻ này với tất cả trái tim)
心臓
は
胸
の
中
にある。
Trái tim nằm trong lồng ngực.

Từ đồng nghĩa của 心
noun
Từ trái nghĩa của 心
こころ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới こころ
実の心 まことのこころ みのこころ
dự định thực tế (của) ai đó
心が良い こころがいい こころがよい
tốt bụng.
心づくし こころづくし こころずくし
lòng tốt
心許り こころばかり こころもとり
(từ dùng khi để nói khi tặng quà) chút quà mọn từ tấm lòng
心の中 こころのうち こころのなか
trong tâm trí
不心得者 ふこころえもの ふこころえしゃ
thành viên (bạn) khinh suất (bị hướng dẫn sai)
心を籠めて こころをこめて こころをかごめて
toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng
心忙しい こころぜわしい こころいそがしい
bận rộn, không lúc nào ngơi nghỉ