暦
こよみ れき「LỊCH」
☆ Danh từ, hậu tố
Niên lịch; niên giám; lịch.
暦
の
上
ではもう
秋
なのに、まだ
暑
い。
Theo lịch thì đã là mùa thu rồi, vậy mà trời vẫn còn nóng.
暦
の
上
でもう
秋
なのに、まだまだ
暑
い
日
が
続
いている。
Theo lịch thì lẽ ra đã là mùa thu rồi, vậy mà những ngày nóng nực vẫn cứ kéo dài.
暦
の
上
ではもう
冬
だというのに、まだまだ
暑
い
日
が
続
いている。
Theo lịch thì lẽ ra đã là mùa đông rồi, vậy mà những ngày nóng bức vẫn cứ kéo dài.

Từ đồng nghĩa của 暦
noun
こよみ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới こよみ
重箱読み じゅうばこよみ
làm hư hỏng phát âm (trên (về) - sự pha trộn kun)
暦改正 こよみかいせい
lịch cải cách
暦の中段 こよみのちゅうだん
twelve words used to mark the old calendar as indicators of lucky and unlucky activites
暦術 れきじゅつ こよみじゅつ
lịch - xây dựng cai trị
暦年度 れきねんど こよみねんど
ghi vào lịch năm
thuyết thông linh
/'tautə/, người chào khách; người chào hàng, người chuyên rình dò mách nước cá ngựa, chào khách; chào hàng, rình, dò
sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ, đau đớn, nhức nhối, đau khổ, bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của, mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh, khéo léo, khôn khéo, nhanh trí; tinh ranh, láu, đẹp sang, thanh nhã, lịch sự, diện, bảnh bao, duyên dáng