極楽浄土
ごくらくじょうど「CỰC LẠC TỊNH THỔ」
☆ Danh từ
Thiên đường

ごくらくじょうど được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごくらくじょうど
極楽浄土
ごくらくじょうど
thiên đường
ごくらくじょうど
thiên đường, nơi cực lạc, lạc viên.
Các từ liên quan tới ごくらくじょうど
phóng đãng, trác táng, hoang toàng, phá của, người phóng đãng, kẻ trác táng, người hoang toàng, người phá của
kịch một vai; độc bạch
sự nhầm lẫn trong việc dò lại chỉ số/độ số, sự đọc/hiểu/giải thích sai
chim seo cờ
sự hun khói, sự xông khói, sự phun khói (để tẩy uế, trừ sâu...)
thích ăn ngon; phàm ăn, người thích ăn ngon; người phàm ăn, người sành ăn
một cách có đạo đức, về phương diện đạo đức
けっしょくじどう けっしょくじどう
học sinh không ăn trưa