ご了承
Chấp nhận (từ ngữ lịch sự)

Bảng chia động từ của ご了承
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ご了承する/ごりょうしょうする |
Quá khứ (た) | ご了承した |
Phủ định (未然) | ご了承しない |
Lịch sự (丁寧) | ご了承します |
te (て) | ご了承して |
Khả năng (可能) | ご了承できる |
Thụ động (受身) | ご了承される |
Sai khiến (使役) | ご了承させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ご了承すられる |
Điều kiện (条件) | ご了承すれば |
Mệnh lệnh (命令) | ご了承しろ |
Ý chí (意向) | ご了承しよう |
Cấm chỉ(禁止) | ご了承するな |
ごりょうしょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごりょうしょう
ご了承
ごりょうしょう
Chấp nhận (từ ngữ lịch sự)
御了承
ごりょうしょう
sự thông cảm
ごりょうしょう
sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn
Các từ liên quan tới ごりょうしょう
đất đai, địa hạt, lãnh thổ, khu vực, vùng, miền, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hạt
phép lượng hoá, bounded q. phép lượng hoá bị chặn, existential q. phép lượng hoá tồn tại, generality q. phép lượng hoá phổ dụng, universal q. phép lượng hoá phổ dụng
chế độ bảo hộ; nước bị bảo hộ, chức vị quan bảo quốc; thời gian nhiếp chính
văn kiện chính thức; văn thư công, bằng, bằng cấp, văn bằng; chứng chỉ, giấy khen, bằng khen
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa
lady's pin money
sự trọng thể, sự long trọng; sự trang nghiêm, nghi thức, nghi lễ
sức mạnh, sức lực, sức khoẻ, độ đậm, nồng độ; cường độ, số lượng đầy đủ, số quân hiện có, sức bền; độ bền, measure, tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ