さくじょう
Dây cáp, cáp xuyên đại dương, cablegram, dây neo, tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) 219m), đường viền xoắn, chết ngoẻo, cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp, đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp, trang bị bằng đường viền xoắn
Dây thừng, dây chão, dây bao quanh vũ đài, xâu, chuỗi, dây lây nhây, được buộc lại với nhau, lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh, phát khùng, nổi cơn thịnh nộ, phấn khởi, chiến đấu đến cùng, dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu, để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm, thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát, nắm vững tình hình điều kiện, chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện, sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng, giúp đỡ ai, trói (cột, buộc) bằng dây thừng, buộc, kìm, đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang), (thể dục, thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực, rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn, lôi kéo, dụ dỗ, nhử đến, dụ đến

さくじょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さくじょう
さくじょう
dây cáp, cáp xuyên đại dương, cablegram, dây neo, tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) 219m), đường viền xoắn, chết ngoẻo, cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp, đánh điện xuyên đại dương
索条
さくじょう
cáp
Các từ liên quan tới さくじょう
kiệt tác, tác phẩm lớn
chứng viết lẫn
hoạt động, thuộc quá trình hoạt động, thao tác, có thể dùng, có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng, sự tác chiến, cuộc hành quân, toán tử
nâu xám, tối tăm, mờ tối, màu nâu xám, ngựa nâu xám, ruồi già, người mắc nợ, người đòi nợ, sự mắc nợ, sự đòi nợ, ngoại động từ, thúc nợ, đòi nợ, quấy rầy
lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá, sự chấn thương; cái gây chấn thương, lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục; xúc phạm đến phẩm giá của
lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức, rất, cao quý, ca cả, cao thượng, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân, (từ cổ, nghĩa cổ) có mang, có chửa, tá mười ba, nhiều, mind, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu, rất quan tâm đến, những người vĩ đại, số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc, phớt)
thơ trữ tình, thể trữ tình, tình cảm cường điệu, tình cảm bốc đồng
tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái, tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn, ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái, giáng chức, cách chức, làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn