ざっくばらん
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Ngay thật; thẳng thắn
ざっくばらんにすべきです。そうすれば
彼
らは
君
を
仲間
として
扱
うだろう。
Bạn nên thẳng thắn, và họ sẽ coi bạn như một người bạn.
Tính ngay thật; tính thẳng thắn.

ざっくばらん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ざっくばらん
xào xạo; lạo xạo (âm thanh liên tục và mạnh mẽ khi giẫm lên sỏi hoặc đá nhỏ)
ざんばら髪 ざんばらがみ
đầu tóc rũ rượi
ザラ場 ざらば
phân biệt giá (price discrimination)
姥桜 うばざくら
người phụ nữ ở tuổi trung niên nhưng còn giữ được nét quyến rũ
ざら場 ざらば ザラば
phiên giao dịch liên tục
麦稈細工 むぎわらざいく ばっかんざいく
rơm làm việc
樺桜 かばざくら かにわざくら
anh đào Kabazakura
芝桜 しばざくら シバザクラ
loài thực vật thuộc họ lá thang sống ở vùng ôn đới, được trồng làm cảnh, thân cỏ, mọc sát đất, nở vào mùa xuân, hoa có 5 cánh nhiều màu nhưng thường thấy nhất là màu hồng tím. Thường được trồng trước nhà thay cho cỏ, rất phổ biến ở Nhật