使徒承伝
Sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục

しとしょうでん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しとしょうでん
使徒承伝
しとしょうでん しとうけたまわつて
sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
しとしょうでん
sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
Các từ liên quan tới しとしょうでん
vị trí đứng gác,đồn,đặt,cột trụ,dán yết thị lên,phòng bưu điện,quân đóng ở đồn,vội vàng,khổ giấy 50 x 40 cm,sở bưu điện,bưu điện,giấy viết thư khổ 50 x 40 cm,nhiệm vụ,bố trí,vỉa cát kết dày,pillar,vội vã,kèn đưa đám,bốt,cho ai...) bằng thông cáo,công bố tên (tàu bị mất tích,đồn bốt,hòm thư,vị trí đóng quân,dán thông cáo lên,chức vụ,gửi ở trạm bưu điện,xe thư,đi du lịch vội vã,làm chỉ huy,deaf,vào sổ cái,chuyển thư,người đưa thư,yết tên,đi du lịch bằng ngựa trạm,cung cấp đầy đủ tin tức cho,vị trí công tác,trạm thư,bỏ vào hòn thư,thông báo...),tàu về chậm...),trạm thông thương buôn bán,thông báo (việc gì,dán (yết thị
người phản kháng, người phản đối, người kháng nghị, Protestant người theo đạo Tin lành, phản kháng, phản đối, kháng nghị, Protestant đạo Tin lành
omigosh, crikey
đèn pha rọi
lay evangelism
oral epic
ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn, tạm thời, thoáng qua, nhanh, vội vàng, ở thời gian ngắn, nốt đệm, khách ở lại thời gian ngắn; khách trọ ngắn ngày
でしょう でしょ
có lẽ.