うんしょっと
Omigosh, crikey

うんしょっと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới うんしょっと
vị trí đứng gác,đồn,đặt,cột trụ,dán yết thị lên,phòng bưu điện,quân đóng ở đồn,vội vàng,khổ giấy 50 x 40 cm,sở bưu điện,bưu điện,giấy viết thư khổ 50 x 40 cm,nhiệm vụ,bố trí,vỉa cát kết dày,pillar,vội vã,kèn đưa đám,bốt,cho ai...) bằng thông cáo,công bố tên (tàu bị mất tích,đồn bốt,hòm thư,vị trí đóng quân,dán thông cáo lên,chức vụ,gửi ở trạm bưu điện,xe thư,đi du lịch vội vã,làm chỉ huy,deaf,vào sổ cái,chuyển thư,người đưa thư,yết tên,đi du lịch bằng ngựa trạm,cung cấp đầy đủ tin tức cho,vị trí công tác,trạm thư,bỏ vào hòn thư,thông báo...),tàu về chậm...),trạm thông thương buôn bán,thông báo (việc gì,dán (yết thị
phả hệ, nòi, dòng dõi, huyết thống, từ nguyên
người phản kháng, người phản đối, người kháng nghị, Protestant người theo đạo Tin lành, phản kháng, phản đối, kháng nghị, Protestant đạo Tin lành
đẹp và nhanh nhất, huân chương băng xanh, giải thưởng cao nhất
sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
cây bấc, vật vô giá trị, sự xông lên; sự cuốn đi, sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...), sự vội vàng, sự gấp, sự dồn lên đột ngột, luồng, cuộc tấn công ồ ạt, (thể dục, thể thao) sự phối hợp, vội gấp, cấp bách, xông lên, lao vào, đổ xô tới, vội vã đi gấp, chảy mạnh, chảy dồn, xuất hiện đột ngột, xô, đẩy, đánh chiếm ào ạt, chém, lấy giá cắt cổ, gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã, tăng lên đột ngột
đèn pha rọi
dại, hoang rừng, chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim), man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, dữ dội, b o táp, rối, lộn xộn, lung tung, điên, điên cuồng, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i, tự do, phóng túng, lêu lổng, vu v, vùng hoang vu