酒器
しゅき「TỬU KHÍ」
☆ Danh từ
Bình, vại, lọ, thùng, chai... đựng rượu; chén, chung, ly (để uống rượu)
Dụng cụ uống rượu

しゅき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅき
酒器
しゅき
bình, vại, lọ, thùng, chai... đựng rượu
首記
しゅき
theo như nội dung tiêu đề
朱記
しゅき
chữ viết bằng mực đỏ
手記
しゅき
ghi chú
しゅき
lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú.
酒気
しゅき
rượu có mùi
Các từ liên quan tới しゅき
主教冠 しゅきょうかん しゅきょうかんむり
mũ tế, nón ống khói lò sưởi, mộng vuông góc
chủ nghĩa bảo thủ
giám mục, quân "giám mục", rượu hâm pha hương liệu
手巾 しゅきん
khăn tay, khăn mùi soa, khăn vuông quàng cổ
mũ tế, nón ống khói lò sưởi, mộng vuông góc
(thể dục, thể thao) cuộc thi năm môn phối hợp
守旧 しゅきゅう
chủ nghĩa bảo thủ
主鏡 しゅきょう
gương chính