商店主
しょうてんしゅ「THƯƠNG ĐIẾM CHỦ」
☆ Danh từ
Chủ cửa hàng; chủ tiệm
彼
は
町
の
商店主
で、
毎日
お
店
を
開
けている。
Anh ấy là chủ cửa hàng trong thị trấn và mở cửa hàng mỗi ngày.

しょうてんしゅ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょうてんしゅ
商店主
しょうてんしゅ
chủ cửa hàng
しょうてんしゅ
chủ cửa hàng, chủ tiệm, người giữ kho.
Các từ liên quan tới しょうてんしゅ
năm mới, tết
lòng mộ đạo, lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc
branch store
có ba tiêu điểm, kính ba tiêu điểm
sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển, sự khích động, sự xúc động, sự bối rối, sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung ; sự thảo luận, sự khích động quần chúng, sự gây phiến động
(+ for, after) tham muốn, thèm khát
thiếu tướng hải quân, hội trưởng câu lạc bộ thuyền đua, vị thuyền trưởng kỳ cựu nhất
âm chủ đạo, ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo, chủ đạo, then chốt, chủ chốt, chính