しょしゅん
Năm mới, tết

しょしゅん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょしゅん
しょしゅん
năm mới, tết
初春
しょしゅん はつはる
năm mới, tết
Các từ liên quan tới しょしゅん
chủ cửa hàng, chủ tiệm, người giữ kho, thủ kho
rượu khai vị
thiên tài, thiên tư, người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài, dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La, mã), tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...), liên tưởng; cảm hứng, thần
địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo, sự khôn ngoan, sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh, sự gửi đi một chuyến tàu hàng, đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho, to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý, (thể dục, thể thao) nhắm
/prəs'pektəsiz/, giấy cáo bạch; giấy quảng cáo, giấy rao hàng
(+ for, after) tham muốn, thèm khát
thiếu tướng hải quân, hội trưởng câu lạc bộ thuyền đua, vị thuyền trưởng kỳ cựu nhất
lòng mộ đạo, lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc