承保
じょうほう しょうほ しょうほう「THỪA BẢO」
☆ Danh từ
Jouhou era (1074.8.23-1077.11.17), Shouho era, Shouhou era

しょうほ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょうほ
承保
じょうほう しょうほ しょうほう
Jouhou era (1074.8.23-1077.11.17), Shouho era, Shouhou era
将補
しょうほ はたほ
chung chính (jsdf)
商舗
しょうほ
đi mua hàng
正保
しょうほ しょうほう
thời Shouhou (1644.12.16-1648.2.15)
しょうほ
cửa hàng, cửa hiệu, phân xưởng, cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn, lung tung, lộn xộn
Các từ liên quan tới しょうほ
海商法 かいしょうほう うみしょうほう
luật hàng hải
petty bench
正報 しょうほう
thân và tâm của chúng sinh nhận được như một phần thưởng cho những hành vi thiện và ác đã thực hiện trong quá khứ
詳報する しょうほう
báo cáo tường tận.
小胞 しょうほう
(giải phẫu); (thực vật học) bọng, túi
捷報 しょうほう
tin chiến thắng
勝報 しょうほう
tin chiến thắng, tin thắng lợi
詳報 しょうほう
báo cáo tường tận