しわをつける
Bóp bẹp.

しわをつける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới しわをつける
cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, trạng thái, khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...), thân hình, tầm vóc, ảnh, lồng kính, khung rửa quặng, khung, dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên, điều chỉnh, làm cho hợp, lắp, chắp, hư cấu, tưởng tượng, nghĩ ra, trình bày, phát âm, đặt vào khung; lên khung, dựng khung, đầy triển vọng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), bịa, làm giả, gian lận
枠を付ける わくをつける
dàn xếp, bố trí, dựng khung
điểm yếu, dấu, vết, vết xoá, vết nhơ, vết nhục, vết nhơ cho thanh danh của mình, người làm mang tai mang tiếng cho gia đình, làm bẩn, vấy bẩn, thấm, làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự), hút mực, nhỏ mực, xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch, làm mờ đi, che kín, tiêu diệt, phá huỷ, copy, book
印をつける しるしをつける
làm dấu.
節をつける ふしをつける
hát (tụng kinh, nói) với một giai điệu hoặc nhịp điệu
目をつける めをつける
quan tâm,Thu hút sự chú ý
気をつける きをつける
cẩn thận
差をつける さをつける
thiết lập một khách hàng tiềm năng