じきでん
Sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với, sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp

じきでん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じきでん
じきでん
sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng.
直伝
じきでん
định hướng sự truyền ((của) những bí mật hoặc kỹ năng)
Các từ liên quan tới じきでん
古事記伝 こじきでん
bình luận trên (về) kojiki (những sử biên niên cổ xưa)
無双直伝英信流 むそうじきでんえいしんりゅう
một trường phái kiếm thuật của nhật bản và là một trong những trường phái iai được thực hành rộng rãi nhất trên thế giới.
sự viết tự truyện, tự truyện
urgent (pressing) matter
của hồi môn, tài năng, thiên tư
tham dự, có mặt, đi theo, kèm theo, (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu, người phục vụ; người theo hầu
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) máy tự động bán hàng lặt vặt (dao cạo, tem, kẹo...)
liếp đi tuyết