事務的
じむてき「SỰ VỤ ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Có tính chất sự vụ

Từ trái nghĩa của 事務的
じむてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じむてき
事務的
じむてき
có tính chất sự vụ
じむてき
thực hành, thực tế, thực tiễn, thực dụng
Các từ liên quan tới じむてき
hư vô
ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách, giáo dục phổ cập, yêu cầu mặc lễ phục
実務的 じつむてき
mang tính thực tiễn
văn phòng, nhân viên của một Tổng thư ký, văn phòng của một Tổng thư ký, nhân viên của một Bộ trưởng chính phủ; văn phòng của một Bộ trưởng chính phủ, phòng bí thư, ban bí thư; chức bí thư
sự hợp, sự thích hợp
con người, loài người, có tính người, có tình cảm của con người
thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng, chuyển hoá, trung học, (địa lý, địa chất) đại trung sinh, người giữ chức phó, thầy dòng, vệ tinh, địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh
bất tỉnh, ngất đi, không cảm thấy được, không biết, không có ý thức, không tự giác, vô tình, không có ý định