二次的
にじてき「NHỊ THỨ ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
(tính từ) thứ 2, thứ nhì

Từ đồng nghĩa của 二次的
adjective
にじてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu にじてき
二次的
にじてき
(tính từ) thứ 2, thứ nhì
にじてき
thứ hai, thứ nhì, thứ.
Các từ liên quan tới にじてき
に準じて にじゅんじて
tương đương, giống như là tỉ lệ với
に准じて にじゅんじて
tương quan; tương xứng (với cái gì).
に応じて におうじて
phụ thuộc vào; ứng với.
chính, chủ yếu, phần lớn
thứ yếu, thứ hai, thứ nhì, thứ cấp, thứ, phụ, không quan trọng, chuyển hoá, trung học, <địA> đại trung sinh
thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng, chuyển hoá, trung học, (địa lý, địa chất) đại trung sinh, người giữ chức phó, thầy dòng, vệ tinh, địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh
năng lực, khả năng, tiền thu nhập đủ để sống sung túc, thẩm quyền
con người, loài người, có tính người, có tình cảm của con người