銃
じゅう「SÚNG」
☆ Danh từ
Súng
銃
で
武装
した
兵士
Binh sĩ được trang bị súng ngắn.
銃
をおろしなさい。
Bỏ súng xuống.
銃器メーカー
は
小火器
による
暴力事件
に
対
する
責任
を
逃
れてきた。
Các nhà sản xuất súng đã có thể trốn tránh trách nhiệm về bạo lực súng.

Từ đồng nghĩa của 銃
noun
じゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅう
銃
じゅう
Súng
住
じゅう
chỗ cư trú, chỗ ở, nhà ở
獣姦
じゅうかん じゅう かん
thú tính, hành động thú tính
絨毯
じゅうたん じゅう たん
thảm.
主従
しゅうじゅう しゅじゅう しゅ じゅう
chủ và người hầu, chủ tớ
拾
じゅう
nhặt
縦隔
じゅうかく じゅう かく
trung thất, vách
什
じゅう
10
Các từ liên quan tới じゅう
じゅうじゅう ジュージュー
xèo xèo.
thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực, bước đường cùng, hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan, số hạng đầu; số hạng cuối, vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ
lặp đi lặp lại nhiều lần
たじゅう たじゅう
nhiều, nhiều mối, phức tạp, bội số
ユーティーエフじゅうろく ユーティーエフじゅうろく
định dạng chuyển đổi unicode 16bit (utf-16)
同じゅうする おなじゅうする
giống nhau
ばんじゅう袋 ばんじゅうふくろ
túi bọc khay
重重 じゅうじゅう
nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại