十人並み
じゅうにんなみ「THẬP NHÂN TỊNH」
☆ Cụm từ
Phổ thông, phổ biến

Từ đồng nghĩa của 十人並み
noun
じゅうにんなみ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅうにんなみ
十人並み
じゅうにんなみ
phổ thông, phổ biến
じゅうにんなみ
tính chất xoàng, tính chất thường, người xoàng.
十人並
じゅうにんなみ
bình thường, trung bình (năng lực, ngoại hình) (giống như bất kỳ ai)
Các từ liên quan tới じゅうにんなみ
みなみじゅうじ座 みなみじゅうじざ
chòm sao nam thập tự
thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực, bước đường cùng, hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan, số hạng đầu; số hạng cuối, vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ
sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng
chéo, chéo chữ thập, theo hình chữ thập
trưa, buổi trưa
chéo, chéo chữ thập, theo hình chữ thập
mười hai, số mười hai
song công toàn vẹn, hai chiều toàn vẹn