純化
じゅんか「THUẦN HÓA」
Đơn giản hóa (những điều phức tạp)
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế

Từ đồng nghĩa của 純化
noun
Bảng chia động từ của 純化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 純化する/じゅんかする |
Quá khứ (た) | 純化した |
Phủ định (未然) | 純化しない |
Lịch sự (丁寧) | 純化します |
te (て) | 純化して |
Khả năng (可能) | 純化できる |
Thụ động (受身) | 純化される |
Sai khiến (使役) | 純化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 純化すられる |
Điều kiện (条件) | 純化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 純化しろ |
Ý chí (意向) | 純化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 純化するな |
じゅんか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅんか
純化
じゅんか
Sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế
じゅんか
sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế.
馴化
じゅんか
sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ
順化
じゅんか
sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ, thích nghi môi tường
醇化
じゅんか
thuyết phục bởi độc đoán những phương pháp
Các từ liên quan tới じゅんか
巡回診療所 じゅんかいしんりょうじょ じゅんかいしんりょうしょ
đi du lịch bệnh viện
左心補助循環装置 さしんほじょじゅんかんそうち ひだりしんほじょじゅんかんそうち
thiết bị hỗ trợ tuần hoàn máu cho tâm thất
thông thường hoá, bình thường hoá, tiêu chuẩn hoá
sự phẳng phiu, sự mượt mà, sự bình lặng, sự dễ dàng, sự trôi chảy, sự êm thấm, tính dịu dàng; tính nhịp nhàng uyển chuyển, tính hoà nhã, tính ngọt xớt; vẻ dịu dàng vờ
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
tính chất chu kỳ
tái sinh, phục hồi, tái chế
chất bôi trơn, dầu nhờn