自由自在
じゆうじざい「TỰ DO TỰ TẠI」
☆ Tính từ đuôi な
Tự do tự tại

じゆうじざい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゆうじざい
自由自在
じゆうじざい
Tự do tự tại
じゆうじざい
tự do, tuỳ thích, không gò bó.
Các từ liên quan tới じゆうじざい
tình trạng khẩn cấp, trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
tự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái, rộng rãi, hào phóng
sự tự ý, sự tự nguyện, tự ý, tự nguyện
Thị trường tự do.+ Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu được phép hoạt động tự do.
cư trú, ở chính thức ; thường trú, ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...), thuộc về, ở vào, người trú ngụ ; cư dân, thống sứ; công sứ, chim không di trú
+ Số lượng các thông tin có thể thay đổi một cách độc lập với nhau.
sự mở rộng tự do; sự làm cho có tự do
sự giúp đỡ