自由市場
Thị trường tự do.+ Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu được phép hoạt động tự do.

じゆうしじょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゆうしじょう
自由市場
じゆうしじょう
Thị trường tự do.+ Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu được phép hoạt động tự do.
じゆうしじょう
Thị trường tự do.+ Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu được phép hoạt động tự do.
Các từ liên quan tới じゆうしじょう
自由市場購買 じゆうしじょうこうばい
mua trên thị trường tự do.
自由市場経済 じゆうしじょうけいざい
kinh tế thị trường tự do
自由市場割引率 じゆうしじょうわりびきりつ
suất chiết khấu thị trường tự do.
như dầu, nhờn như dầu, trơn như dầu, có dầu, đầy dầu, giấy dầu, lem luốc dầu, trơn tru, trôi chảy, nịnh hót, bợ đỡ; ngọt xớt (thái độ, lời nói...)
sự giúp đỡ
tình trạng khẩn cấp, trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức, rất, cao quý, ca cả, cao thượng, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân, (từ cổ, nghĩa cổ) có mang, có chửa, tá mười ba, nhiều, mind, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu, rất quan tâm đến, những người vĩ đại, số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc, phớt)
thơ trữ tình, thể trữ tình, tình cảm cường điệu, tình cảm bốc đồng