上編
じょうへん「THƯỢNG BIÊN」
☆ Danh từ
Phần đầu tiên của một cuốn sách chia làm 2 phần (thượng - hạ) hoặc 3 phần (thượng - trung - hạ)

じょうへん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じょうへん
上編
じょうへん
phần đầu tiên của một cuốn sách chia làm 2 phần (thượng - hạ) hoặc 3 phần (thượng - trung - hạ)
条片
じょうへん
tước bỏ
上辺
じょうへん うわべ
bề ngoài
じょうへん
có vẻ, làm ra vẻ, bề ngoài.
Các từ liên quan tới じょうへん
芽条変異 がじょうへんい めじょうへんい
thay đổi chồi nụ
市場変動 しじょうへんどう
biến động thị trường.
事情変更の原則 じじょうへんこうのげんそく
nguyên tắc thay đổi hoàn cảnh
遍照 へんじょう へんしょう
chiếu sáng phổ quát (đặc biệt trong Phật giáo, bởi pháp thân)
one's self-possession
sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, dấu thăng giáng bất thường
castle garrison
thế nặng hơn, thế hơn, thế trội hơn, ưu thế